Thực đơn
Passé simple Cách dựng thì passé simpleMặc dù passé simple là thì phổ biến trong tiếng Pháp kể cả được sử dụng trong các cuốn sách cho trẻ em người Pháp, thì này thường không được giảng dạy cho người nươc ngoài cho đến khi vào các lớp học tiếng Pháp nâng cao. Thì passé simple thường hình thành bằng cách loại bỏ hai chữ cuối trong động từ nguyên mẫu và thêm đuôi thích hợp.
Ba lớp động từ thường chính trong tiếng Pháp (-er, -ir, -re) được chia trong thì passé simple theo cách sau:
chercher | je cherchai | tu cherchas | il/elle chercha | nous cherchâmes | vous cherchâtes | ils/elles cherchèrent |
---|---|---|---|---|---|---|
finir | je finis | tu finis | il/elle finit | nous finîmes | vous finîtes | ils/elles finirent |
rendre | je rendis | tu rendis | il/elle rendit | nous rendîmes | vous rendîtes | ils/elles rendirent |
Một số động từ bất quy tắc phổ biến:
faire | je fis | tu fis | il/elle fit | nous fîmes | vous fîtes | ils/elles firent |
---|---|---|---|---|---|---|
venir | je vins | tu vins | il/elle vint | nous vînmes | vous vîntes | ils/elles vinrent |
être | je fus | tu fus | il/elle fut | nous fûmes | vous fûtes | ils/elles furent |
avoir | j'eus [ʒy] | tu eus [ty.y] | il/elle eut [i.ly] | nous eûmes [nu.zym] | vous eûtes [vu.zyt] | ils/elles eurent [il.zyʁ] |
Nhiều động từ bất quy tắc khác dễ dàng nhận biết được vì passé simple thường giống với phân từ quá khứ. Ví dụ, il courut (anh ấy chạy) là từ courir, trong đố phân từ quá khứ là couru. Tuy nhiên một số động từ hoàn toàn bất quy tắc. Naitre (được sinh ra) có phân từ quá khứ né nhưng passé simple mới có (ví dụ) je naquis (tôi sinh ra).
Thực đơn
Passé simple Cách dựng thì passé simpleLiên quan
Passé composé Passé simple Passenger (ca sĩ) Passer iagoensis Passerella iliaca Passerculus sandwichensis Passer Passerea Passer montanus Passerina (thực vật)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Passé simple